Forland FD150-4WD (tải trọng 8.25 tấn), cabin thiết kế hiện đại, không gian nội thất rộng rãi, tiện nghi, Khối động cơ Diesel công nghệ mới, vận hành êm ái, mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện môi trường... Khung xe chassis 2 lớp, hệ thống truyền động 2 cầu giúp xe vận hành linh hoạt trên mọi địa hình.
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
6240 x 2320 x 2780 |
Kích thước khoang chở hàng (DxRxC) |
mm |
3900 x 2120 x 825 (6,8 m3) |
Vết bánh xe trước/sau |
mm |
1865 / 1710 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3600 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
365 |
Khối lượng bản thân |
kg |
6505 |
Khối lượng chuyên chở |
kg |
8250 |
Khối lượng toàn bộ |
kg |
14950 |
Số người trong cabin |
Người |
03 |
Tên động cơ |
|
YC4D150-48 |
Kiểu loại |
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, điều khiển điện tử. |
Dung tích xilanh |
ml |
4214 |
Đường kính x hành trình |
mm |
108 x 115 |
Công suất cực đại/ số vòng quay |
Ps/rpm |
150 / 2800 |
Momen cực đại/ số vòng quay |
Nm/rpm |
500 / 1400~1800 |
Ly hợp |
|
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
|
5 số tiến,1 số lùi |
Tỷ số truyền |
|
ih1= 7,312; ih2 = 4,311; ih3 = 2,447; ih4 = 1,535; ih5 = 1,000; iR = 6,972 (Hộp số phụ: ip1 = 1,0; ip2 = 2,09)
|
Tỷ số truyền lực chính |
|
6.578 |
|
Trục vít – êcu bi, dẫn động cơ khí, trợ lực thủy lực |
|
Cơ cấu phanh loại tang trống, dẫn động khí nén, phanh khí thải |
Trước |
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
Sau |
|
Phụ thuộc, nhíp lá |
Trước/sau |
|
10.00 - 20 |
Khả năng leo dốc |
% |
50,2 |
Bán kính quay vòng |
m |
7,2 |
Tốc độ cực đại |
km/h |
79 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
150 |